STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
76 | | Khai báo tạm vắng tại Công an xã | Đăng ký, quản lý cư trú | |
77 | | Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | |
78 | | Gia hạn đăng ký tạm trú tại Công an xã | Đăng ký, quản lý cư trú | |
79 | | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | |
80 | | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | |
81 | | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | Người có công | |
82 | | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | |
83 | | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Người có công | |
84 | | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Người có công | |
85 | | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | |
86 | | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | |
87 | | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công | |
88 | | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | |
89 | | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | |
90 | | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công | |
91 | | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
92 | | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
93 | | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | |
94 | | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | |
95 | | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | |
96 | | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | |
97 | | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | |
98 | | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Bảo trợ và chăm sóc trẻ em | |
99 | | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | |
100 | | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | |